PHÒNG GD&ĐT AN MINHTRƯỜNG TIỂU HỌC VÂN KHÁNH 1 Số: ../KHTĐG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Vân Khánh , ngày 10 tháng 03 năm 2013 |
TT | Họ và tên | Chức danh, chức vụ | Nhiệm vụ |
1 | Đỗ Quang Trung | Hiệu trưởng | Chủ tịch HĐ |
2 | Phan Hoài Tuân | Phó hiệu trưởng | Phó Chủ tịch HĐ |
3 | Trần Văn Trắng | Giáo viên | Thư ký |
4 | Nguyễn Phước Xuyên | Tổ trưởng khối 1 | Ủy viên |
5 | Nguyễn Thị Điểm | Tổ trưởng khối 2 | Uỷ viên |
6 | Thái Thanh Tuấn | Tổ trưởng khối 3 | Ủy viên |
7 | Phan Trọng Hữu | Tổ trưởng khối 4 | Uỷ viên |
8 | Võ Minh Duy | Tổ trưởng khối 5 | Ủy viên |
9 | Lâm Thị Ánh Nguyệt | Kế toán | Ủy viên |
10 | Trần Hoàng Diện | Tổng phụ trách đội | Ủy viên |
11 | Võ Thị Diễm Thúy | Chủ tịch Công đoàn | Ủy viên |
TT | Họ và tên | Chức danh | Nhiệm vụ |
1 | Trần Văn Trắng | Thư ký HĐSP | Nhóm trưởng |
2 | Nguyễn Thị Mỹ Thậm | Giáo viên | Thành viên |
3 | Nguyễn Văn Quyển | Giáo viên | Thành viên |
4 | Phạm Thị Ngọc Hà | Văn thư | Thành viên |
5 | Nguyễn Văn Vũ | Giáo viên | Thành viên |
6 | Nguyễn Thị Cẩm hường | Giáo viên | Thành viên |
TT | Họ và tên | Nhiệm vụ | Phụ trách TC |
1 | Trần Văn Trắng | Nhóm trưởng | Tổng hợp chung |
2 | Nguyễn Thị Mỹ Thậm | Thành viên | Tổng hợp tiêu chuẩn 1 |
3 | Nguyễn Văn Quyển | Thành viên | Tổng hợp tiêu chuẩn 2 |
4 | Phạm Thị Ngọc Hà | Thành viên | Tổng hợp tiêu chuẩn 3 |
5 | Nguyễn Văn Vũ | Thành viên | Tổng hợp tiêu chuẩn 4 |
6 | Nguyễn Thị Cẩm hường | Thành viên | Tổng hợp tiêu chuẩn 5 |
TT | Họ và tên | Chức danh | Nhiệm vụ |
1 | Nguyễn Thị Mỹ Thậm | Nhóm trưởng | Chỉ đạo đánh giá Tiêu chuẩn 1 |
2 | Nguyễn Thị Cẩm Tú | Thư ký | Viết báo cáo Tiêu chuẩn 1 |
3 | Lê Thùy Linh | Thành viên | Thu nhập thông tin, minh chứng, hoàn thành phiếu đánh giá tiêu chí thuộc Tiêu chuẩn 1 |
4 | Dương Minh Trí | Thành viên | |
5 | Nguyễn Long Giang | Thành viên |
TT | Họ và tên | Chức danh | Nhiệm vụ |
1 | Nguyễn Văn Quyển | Nhóm trưởng | Chỉ đạo đánh giá Tiêu chuẩn 2 |
2 | Bùi Thị Thu Vân | Thư ký | Viết báo cáo Tiêu chuẩn 2 |
3 | Thành viên | Thu nhập thông tin, minh chứng, hoàn thành phiếu đánh giá tiêu chí thuộc Tiêu chuẩn 2 | |
4 | Thành viên |
TT | Họ và tên | Chức danh | Nhiệm vụ |
1 | Phạm Thị Ngọc Hà | Nhóm trưởng | Chỉ đạo đánh giá Tiêu chuẩn 3 |
2 | Thư ký | Viết báo cáo Tiêu chuẩn 3 | |
3 | Thành viên | Thu nhập thông tin, minh chứng, hoàn thành phiếu đánh giá tiêu chí thuộc Tiêu chuẩn 3 | |
4 | Thành viên | ||
5 | Thành viên |
TT | Họ và tên | Chức danh | Nhiệm vụ |
1 | Nguyễn Văn Vũ | Nhóm trưởng | Chỉ đạo đánh giá Tiêu chuẩn 4 |
2 | Thư ký | Viết báo cáo Tiêu chuẩn 4 | |
3 | Thành viên | Thu nhập thông tin, minh chứng, viết phiếu đánh giá tiêu chí thuộc Tiêu chuẩn 4 | |
4 | Thành viên |
TT | Họ và tên | Chức danh | Nhiệm vụ |
1 | Nguyễn Thị Cẩm hường | Nhóm trưởng | Chỉ đạo đánh giá Tiêu chuẩn 5 |
2 | Thư ký | Viết báo cáo Tiêu chuẩn 5 | |
3 | Thành viên | Thu nhập thông tin, minh chứng, hoàn thành phiếu đánh giá tiêu chí thuộc Tiêu chuẩn 5 | |
4 | Thành viên | ||
5 | Thành viên |
TT | Tiêu chuẩn | Các hoạt động | Các nguồn lực cần được huy động | Thời điểm huy động | Ghi chú |
1 | Tổ chức và quản lý nhà trường | 1. Cơ cấu tổ chức bộ máy. 2. Lớp học, số học sinh, điểm trường. 3. Cơ cấu tổ chức và việc thực hiện nhiệm vụ của các tổ CM, văn phòng. 4. Chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước; đảm bảo Quy chế dân chủ. 5. Quản lý hành chính, thực hiện các phong trào thi đua. 6. Quản lý các hoạt động giáo dục, quản lý CB, GV, NV, HS, quản lý tài chính, cơ sở vật chất. 7. Đảm bảo an ninh trật tự, an toàn; phòng chống bạo lực, dịch bệnh, các hiểm họa thiên tai, các tệ nạn xã hội . | BGH, Tổ VP, Khối trưởng, TPT, thư ký, GV đứng lớp | Ngày 25 hàng tháng | |
2 | Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh | 1.Năng lực triển khai các hoạt động của hiệu trưởng, phó hiệu trưởng. 2. Số lượng, trình độ đào tạo của GV. 3. Kết quả đánh giá, xếp loại GV và việc đảm bảo các quyền của giáo viên. 4. Số lượng, chất lượng và việc đảm bảo chế độ, chính sách đối với nhân viên. 5. Học sinh của nhà trường đáp ứng yêu cầu theo quy định. | BGH, BCHCĐ | Ngày 25 hàng tháng | |
3 | Cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy học | 1. Khuôn viên, cổng trường, biển trường, tường rào bảo vệ, sân chơi, bãi tập. 2. Phòng học, bảng, bàn ghế. 3. Khối phòng, trang thiết bị văn phòng phục vụ công tác quản lý, dạy và học. 4. Công trình vệ sinh, nhà để xe, nước sạch, thoát nước, thu gom rác. 5. Thư viện đáp ứng nhu cầu nghiên cứu, học tập của CB, GV, NV và HS. 6. Thiết bị, đồ dùng dạy học và hiệu quả sử dụng thiết bị, đồ dùng. | BGH – GV – TPT- TVTB | Ngày 25 hàng tháng | |
4 | Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội | 1. Tổ chức và hiệu quả hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh. 2. Tham mưu với cấp ủy Đảng, chính quyền và phối hợp với các tổ chức đoàn thể ở địa phương để huy động nguồn lực. 3. Phối hợp với các tổ chức đoàn thể, huy động sự tham gia của cộng đồng để giáo dục truyền thống lịch sử, văn hóa dân tộc, thực hiện mục tiêu, kế hoạch giáo dục. | BGH - GV - TPT | Ngày 25 hàng tháng | |
5 | Hoạt động giáo dục và kết quả giáo dục | 1. Thực hiện chương trình giáo dục, kế hoạch dạy học, các quy định về CM. 2. Các hoạt động ngoài giờ lên lớp. 3. Thực hiện mục tiêu phổ cập giáo dục THĐ ĐT. 4. Kết quả xếp loại GD của học sinh. 5. Tổ chức các hoạt động chăm sóc, giáo dục thể chất, ý thức bảo vệ môi trường. 6. Hiệu quả hoạt động GD. 7. Giáo dục KN sống, tạo cơ hội cho HS học tập một cách tích cực, chủ động, sáng tạo. | BGH, kế toán, thủ quỹ, ban thanh tra nhân dân | Ngày 25 hàng tháng |
Thời gian | Các hoạt động |
Tuần 1 | - Họp lãnh đạo nhà trường để thảo luận mục đích, phạm vi, thời gian biểu và nhân sự Hội đồng tự đánh giá (TĐG); - Hiệu trưởng ra quyết định thành lập Hội đồng TĐG; phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên; phân công dự thảo kế hoạch TĐG. |
Tuần 2 | - Phổ biến chủ trương triển khai TĐG đến toàn thể cán bộ, giáo viên, nhân viên của nhà trường; - Tổ chức hội thảo về nghiệp vụ triển khai TĐG cho các thành viên của Hội đồng TĐG, giáo viên và nhân viên; - Hoàn thành kế hoạch TĐG. |
Tuần 3 - 7 | - Chuẩn bị đề cương báo cáo TĐG; - Thu thập thông tin và minh chứng; - Mã hoá các thông tin và minh chứng thu được; - Cá nhân, nhóm công tác chuyên trách hoàn thiện các Phiếu đánh giá tiêu chí. |
Tuần 8 | Họp Hội đồng TĐG để: - Thảo luận về những vấn đề nảy sinh từ các thông tin và minh chứng thu được; - Xác định những thông tin, minh chứng cần thu thập bổ sung; - Điều chỉnh đề cương báo cáo TĐG và xây dựng đề cương chi tiết. |
Tuần 9-10 | - Thu thập, xử lý thông tin, minh chứng bổ sung (nếu cần thiết); - Thông qua đề cương chi tiết báo cáo TĐG . |
Tuần 11-12 | - Dự thảo báo cáo TĐG; - Kiểm tra lại thông tin và minh chứng được sử dụng trong báo cáo TĐG. |
Tuần 13-14 | - Họp Hội đồng TĐG để thảo luận dự thảo báo cáo TĐG; - Hội đồng TĐG họp với các giáo viên, nhân viên trong trường để thảo luận về báo cáo TĐG, xin các ý kiến góp ý; - Hoàn thiện báo cáo TĐG. |
Tuần 15 | - Họp Hội đồng TĐG để thông qua báo cáo TĐG đã sửa chữa; - Công bố báo cáo TĐG trong nội bộ nhà trường và thu thập các ý kiến đóng góp. |
Tuần 16 | Xử lý các ý kiến đóng góp và hoàn thiện báo cáo TĐG |
Tuần 17 | Công bố báo cáo TĐG đã hoàn thiện (trong nội bộ nhà trường) |
Tuần 18 | - Tập hợp các ý kiến đóng góp cho quy trình TĐG; - Nộp báo cáo TĐG. |
Ý kiến bạn đọc